Tìm hiểu Ưu Nhược Điểm của xe Vision 2023 – 2024
Bạn đã biết đến các ưu điểm nhược điểm của xe Vision 2023 và 2024 chưa? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây các bạn nhé.
Contents
Trải nghiệm đặc điểm của xe Vision 2023
Như các bạn đã biết thì dòng xe Vision đã xuất hiện ở Việt Nam từ 2011- 2012. Trải qua nhiều phiên bản và nó luôn là mẫu xe đã và đang được bán chạy nhất hiện nay. Với dòng xe vision 2023 là phiên bản mới nhất hiện nay với nhiều tính năng nổi bật như:
Với đường nét thiết kế với 3 chiều tinh xảo. Với đèn Led thông minh tôn vinh vẻ ngoài độc đáo và phiên bản thể thao mang phong cách mạnh mẽ đặc biệt hấp dẫn.
Với thiết kế bánh xe trước là 16 inch và vành đúc nổi bật. Với logo thiết kế mới nhất. Tông màu đen ánh kim được in dập nổi ở trên thân xe. Mặt đồng hồ được hiển thị thêm thông tin đó là quãng đường và mức tiêu thụ nhiên liệu.
Tiết kiệm nhiên liệu vượt bậc. Có động cơ eSP cải tiến. Có hệ thống phun xăng điện tử và hệ thống tự ngắn động cơ tạm thời.
Có cốp rộng đựng đồ thoải mái. Có khóa thông minh Smart Key. Ngoài ra còn có đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng.
Các phiên bản của xe Vision
Xe Vision có những phiên bản nào? Xem chi tiết sau đây:
Xe Honda Vision năm 2023 phiên bản cao cấp
Xe Honda Vision năm 2023 phiên bản tiêu chuẩn
Xe Honda Vision năm 2023 phiên bản thể thao
Xe Honda Vision năm 2023 phiên bản cá tính
Đối với từng phiên bản khác nhau sẽ có giá thành và thiết kế, động cơ khác nhau. Đối với phiên bản thể thao thì động cơ nó sẽ mạnh mẽ hơn các phiên bản khác. Điều này nhằm đáp ứng nhu cầu cho các khách hàng khi lựa chọn xe phiên bản thể thao.
Ưu điểm
Bạn biết rồi đó không phải tự nhiên mà dòng xe Vision 2023 lại được nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn. Nó là một dòng xe “giá rẻ” mà lại có nhiều tiện ích “không hề rẻ”, cụ thể như sau:
- Có thiết kế xe với kiểu dáng mềm mại, sang trọng, hiện đại.
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu 1 cách tối đa
- Xe có động cơ vận hành êm ái, có thể trải nghiệm trên nhiều địa hình khác nhau.
- Có nhiều tính năng vượt trội và có khóa thông minh smartkey theo trend giúp chống trộm hiệu quả nhất.
Nhược điểm
Có những nhược điểm như sau:
Với thiết kế hình dáng giống với nhiều loại xe như: Xe SH, xe PCX, xe Wave RS,… Thân xe có đường vuốt nếp dọc tựa gần giống với dòng SH; Có cụm đèn xi nhan thì lại giống với dáng dấp của xe PCX; Về phần đèn pha của Vision lại trông giống với dòng xe Wave RS.
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật của xe Vision 2023 chi tiết:
Khối lượng bản thân | 100 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.925 x 686 x 1.126 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.277 mm |
Độ cao yên | 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90-16M/C 43P |
Kích cỡ lốp sau | 90/90-14M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,83 L/100 km |
Loại truyền động | Đai |
HT khởi động | Đề điện |
Công suất tối đa của Honda | 6,59 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,29 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích xy lanh | 109,5cc |
Đường kính x hành trình pít tông | 47,0 x 63,1 mm |
Tỷ số nén của Honda Vision | 10:1 |
Bảng phí xe Vision 2023 – 2024
Mua một chiếc xe Vision ở giá hiện tại là bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây:
Honda Vision 2023 | Giá xe đề xuất (VNĐ) | Giá đại lý tại Quảng Ngãi (VNĐ) |
Phiên bản tiêu chuẩn 2023 | 29.900.000 | 32.100.000 |
Phiên bản cao cấp 2023 | 30.790.000 | 33.800.000 |
Phiên bản đặc biệt 2023 | 32.990.000 | 36.200.000 |
Phiên bản cá tính 2023 | 34.490.000 | 38.490.000 |
Bài viết trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn về “ưu điểm nhược điểm của xe Vision 2023 và 2024”. Hi vọng với thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn đọc.