Tìm hiểu nhược điểm của xe Latte mà ít ai biết
Bạn đang có thắc mắc không biết nhược điểm của xe Latte là gì? Nếu đây là vấn đề thắc mắc của các bạn đọc. Hãy tìm hiểu bài viết dưới đây để biết chi tiết các bạn nhé:
Contents
Đặc điểm chung của xe Yamaha Latte
- Thiết kế xe thanh lịch đẹp mắt: Xe được thiết kế theo đường nét trang nhã được thiết kế bởi các kỹ sư tại Châu âu.
- Đèn pha hình dáng kim cương trang nhã dễ nhìn. Có đèn Led ốp 2 bên thiết kế dài theo khung 2 bên dài nhìn càng bo kiểu dáng đẹp hơn.
- Động cơ Blue Core 125cc và hệ thống phun xăng điện tử là F1 nên xe Latte thuộc vào loại tiết kiệm nhiên liệu khá cao. Chỉ tốn 1,8 lit xăng/100 km.
- Xe có cốp rộng có thể chứa rất nhiều đồ
- Ngoài ra nó còn có khóa thông minh Smart key sử dụng an toàn hiệu quả.
Trước khi đi đến phần nhược điểm của xe Latte thì các bạn hãy xem phần ưu điểm của nó đã nhé.
Ưu điểm của xe Latte
Tổng hợp các ưu điểm của xe Latte:
- Xe thiết kế đơn giản nhưng mang phong cách đơn giản mà lại đẹp mắt. Nó có kiểu dáng của Yamaha Grande
- Trọng lượng xe khá nhẹ nên nó phù hợp với các khách hàng nữ
- Xe có động cơ Blue Core 125cc và phun xăng điện tử F1. Vì vậy xe tiết kiệm nhiên liệu 1 cách tối đa nhất.
- Có khóa thông minh chống trộm hiệu quả nhất
- Cốp rộng có thể để mũ bảo hiểm toàn bộ đồ cá nhân của người sử dụng.
Giải đáp: Nhược điểm của xe Latte
Ưu điểm của xe yamaha Latte là như vậy còn nhược điểm thì sao? Dưới đây sẽ tổng hợp các nhược điểm của xe Latte:
- Xe này chưa được trang bị đèn Led
- Chưa có phanh ABS
- Xe nhẹ khi đi nhanh sẽ cảm giác đầu lái không được đầm.
Giá xe Yamaha Latte 2024
Bảng giá xe Yamaha latte 2024:
Phiên bản | Màu xe | Giá niêm yết | Giá tại đại lý | Chênh lệch |
Yamaha Latte bản tiêu chuẩn | Trắng | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 |
Xanh | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 | |
Đen | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 | |
Đỏ | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 | |
Yamaha Latte bản giới hạn | Xám đen | 38.585.000 | 37.500.000 | -1.085.000 |
Yamaha Latte bản tiêu chuẩn màu mới | Đen | 38.291.000 | 36.300.000 | -1.991.000 |
Đỏ đen | 38.291.000 | 36.300.000 | -1.991.000 | |
Yamaha Latte bản giới hạn màu mới | Xám đen | 38.782.000 | 36.800.000 | -1.982.000 |
Trắng đen | 38.782.000 | 36.800.000 | -1.982.000 | |
Xanh đen | 38.782.000 | 36.800.000 | -1.982.000 |
Đây là bảng giá tham khảo. Nó sẽ thay đổi tùy từng thời điểm bạn mua hoặc tùy vào từng đại lý mà các bạn lựa chọn nhé.
Vậy là bài viết này chúng tôi đã giải đáp thắc mắc cho các bạn về thắc mắc”nhược điểm của xe Latte ”. Hi vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn đọc.